English Grammar TFlat
source

English Grammar TFlat

(2)
Price
Free
Category
Education Books
Last update
Nov 12, 2020
Publisher
View in store
Loading...

Ratings & Reviews performance

Ratings & Reviews performance provides an overview of what users think of your app. Here are the key metrics to help you identify how your app is rated by users and how successful is your review management strategy.

Number of reviews,
total
2
Avg rating,
total
⭐5.0
Loading...

User Reviews for English Grammar TFlat

Why to reply to reviews?face_screaming

User reviews affect conversion to installs and app rating. Featured and helpful reviews are the first to be noticed by users and in case of no response can affect download rate.

Description

1881 chars

Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản Phát triển bởi TFLAT Phần mềm học ngữ pháp tiếng Anh trên IOS hàng đầu Việt Nam. Giúp bạn học tiếng Anh hàng ngày một cách hiệu quả. Sử dụng OFFLINE Danh mục bài phong phú đa dạng Cho phép bạn lưu lại những bài đang học Mục Lục 1. CẤU TRÚC CHUNG CỦA CÂU 2. DANH TỪ 3. ĐỘNG TỪ 4. CHỦ NGỮ và ĐỘNG TỪ 5. ĐẠI TỪ 6. TÂN NGỮ (COMPLEMENT/OBJECT) 7. MỘT SỐ ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT (NEED, DARE, BE, GET) 8. CÂU HỎI 9. CÁC LOẠI CÂU TÁN ĐỒNG (HƯỞNG ỨNG) 10. CÂU PHỦ ĐỊNH (NEGATION) 11. CÂU MỆNH LỆNH 12. CÁC TRỢ ĐỘNG TỪ 13. CÂU ĐIỀU KIỆN 14. CÁCH DÙNG TRỢ ĐỘNG TỪ Ở THỜI HIỆN TẠI 15. TRỢ ĐỘNG TỪ THỜI QUÁ KHỨ (MODAL + PERFECTIVE) 16. CÁCH DÙNG SHOULD TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ KHÁC 17. TÍNH TỪ và PHÓ TỪ 18. LIÊN TỪ (LINKING VERB) 19. CÁC DẠNG SO SÁNH CỦA TÍNH TỪ và PHÓ TỪ 20. DANH TỪ DÙNG LÀM TÍNH TỪ 21. CÁCH DÙNG ENOUGH 22. MUCH, MANY, A LOT OF và LOTS OF 23. CÁC CỤM TỪ NỐI MANG TÍNH QUAN HỆ NHÂN QUẢ 24. CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE) 25. MỘT SỐ CẤU TRÚC CẦU KHIẾN (CAUSATIVE) 26. CÂU PHỨC HỢP và ĐẠI TỪ QUAN HỆ 27. MỘT SỐ CẤU TRÚC SỬ DỤNG V-ing 28. MỘT SỐ CẤU TRÚC SỬ DỤNG PP 29. MỘT SỐ CÁCH SỬ DỤNG that 30. CÂU GIẢ ĐỊNH (SUBJUNCTIVE) 31. CÂU SONG HÀNH (INCLUSIVE) 32. TO KNOW, TO KNOW HOW 33. CÁC CẤU TRÚC THỂ HIỆN SỰ TƯƠNG PHẢN 34. NHỮNG ĐỘNG TỪ DỄ GÂY NHẦM LẪN 35. MỘT SỐ CÁC ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT KHÁC 36. SỰ PHÙ HỢP VỀ THỜI GIỮA HAI VẾ CỦA MỘT CÂU 37. CÁCH SỬ DỤNG TO SAY, TO TELL 38. ONE và YOU 39. SỰ TƯƠNG HỢP GIỮA DANH TỪ và ĐẠI TỪ THAY THẾ NÓ 40. SỬ DỤNG V-ING, TO + VERB ĐỂ MỞ ĐẦU MỘT CÂU 41. ĐỘNG TỪ (V-ING, V-ED) DÙNG LÀM TÍNH TỪ 42. THÔNG TIN THỪA (REDUNDANCY) 43. CÂU MANG TÍNH LIỆT KÊ 44. CHUYỂN ĐỔI VỊ TRÍ TÂN NGỮ TRỰC TIẾP và GIÁN TIẾP 45. CÂU TRỰC TIẾP và CÂU GIÁN TIẾP 46. PHÓ TỪ ĐỨNG ĐẦU CÂU ĐỂ NHẤN MẠNH 47. CÁCH SỬ DỤNG MỘT SỐ GIỚI TỪ 48. MỘT SỐ NGỮ ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP 49. BẢNG CÁC ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC 50. CÁCH LÀM BÀI TRẮC NGHIỆM NGỮ PHÁP

Screenshots

https://is4-ssl.mzstatic.com/image/thumb/Purple114/v4/70/7a/60/707a600e-8dbd-31d7-6512-98523929ae78/mzl.usqpybkr.png/640x960bb.pnghttps://is1-ssl.mzstatic.com/image/thumb/Purple114/v4/b5/fd/e8/b5fde83e-c291-a025-1b03-ee669810e4e7/mzl.gpylhraq.png/640x960bb.pnghttps://is4-ssl.mzstatic.com/image/thumb/Purple114/v4/dc/25/b3/dc25b321-08fa-d5a9-1107-9b280b7cb223/mzl.qmqyocyt.png/640x960bb.pnghttps://is4-ssl.mzstatic.com/image/thumb/Purple114/v4/26/ab/b0/26abb000-7398-07af-9fb3-8c09b6b8a3cd/mzl.fodrdeed.png/640x960bb.pnghttps://is3-ssl.mzstatic.com/image/thumb/Purple124/v4/06/09/f8/0609f80d-32f9-6d30-ad49-0eb59948b3be/mzl.djfgnfor.png/640x960bb.png
Loading...
Loading...

Find growth insights on our blog

React to user feedback and market trends faster